1. A Giao Ẩm Trị tiểu thường xuyên, tiểu không tự chủ
Tác Giả: Vương Khẳng Đường
Chủ Trị:
Trị tiểu thường xuyên, tiểu không tự chủ
2. A giao 120g
Lộc nhung 40g
Mẫu lệ 40g
Tang phiêu tiêu 40g
Ghi Chú:
Tán bột, uống lần 10g hòa với nước ấm, ngày 2 lần
3. A Giao Hoàng Cầm Thang Thanh nhiệt ở phần doanh và huyết. Trị họng bị ngứa, ho khan. Phế bị táo hoặc đàm có máu, tiêu ra máu do trường nhiệt.
Tác Giả: Du Căn Sơ
Chủ Trị:
Thanh nhiệt ở phần doanh và huyết. Trị họng bị ngứa, ho khan. Phế bị táo hoặc đàm có máu, tiêu ra máu do trường nhiệt.
A giao 12g
Bạch thược 4g
Cam thảo 4g
Hạnh nhân 8g
Hoàng cầm 12g
Xa tiền tử 14g
Tang bạch bì 8g
Ngọn mía 2g
Ghi Chú:
Nấu cháo loảng dùng 1/3 chén gạo nếp (khoảng 40g). Lấy ba chén nước cháo để sắc thuốc.
Một số bài thuốc chữa bệnh vần A |
Chủ Trị:
Dưỡng âm, tức phong. Trị nhiệt tà thương âm, môi khô, miệng khô chân tay mềm yếu
A giao 16g
Kê tử hoàng (lòng đỏ trứng) 1 cái
Bạch thược 12g
Phục thần 8g
Câu đằng 12g
Lạc thạch đằng 8g
Thạch quyết minh 12g
Ghi Chú:
Vị Câu đằng, A giao để riêng, sắc các vị còn lại khi thuốc gần được thì cho vị Câu đằng vào khoảng 10 phút thì đổ thuốc ra, cho A giao vào quậy cho tan hết, kế đến cho Kê tử hoàng vào, quậy uống.
5. A Giao Tứ Vật Thang Hòa huyết, bổ huyết, trị huyết hư, ho
Tác Giả: Thẩm Kim Ngao
Chủ Trị:
Hòa huyết, bổ huyết, trị huyết hư, ho
A giao 8g
Thục địa 4g
Xuyên khung 6g
Đương quy 12g
Bạch thược 8g
Ghi Chú:
Cách sắc: A giao để riêng, cho các vị còn lại vào siêu, đổ 3 chén sắc còn 8 phân. A giao đập vụn cho vào chén, rót thuốc nóng vào đậy kín, thỉnh thoảng khuấy đều để A giao tan ra. Có thể cho A giao vào chén với một ít nước và chưng cách thủy trước đê cho A giao tan ra rồi mới rót thuốc nóng vào.
6. An Cung Ngưu Hoàng Hoàn Thanh nhiệt, giải độc, khai khiếu, trấn kinh, định thần, trị tai biến, trúng phong, nhiệt nhập vào phần doanh gây động kinh, sốt cao, co giật
Tên Pinyin: Ān gōng niú huáng wán
Tên Tiếng Hoa: 安宫牛黄丸
Tác Giả: Ngô Cúc Thông
Chủ Trị:
Thanh nhiệt, giải độc, khai khiếu, trấn kinh, định thần, trị tai biến, trúng phong, nhiệt nhập vào phần doanh gây động kinh, sốt cao, co giật
Ngưu hoàng 40g
Hùng hoàng 40g
Hoàng cầm 40g
Hoàng liên 40g
Chu sa 40g
Sơn chi 40g
Tê giác 40g
Trân châu mẫu 20g
Uất kim 40g
Băng phiến 10g
Xạ hương 10g
Ghi Chú:
Tán bột làm hoàn, uống mỗi lần 4 - 8g. Nếu không có vị Tê giác thì có thể thay bằng Ngưu giác.
Kiêng Kỵ:
Phụ nữ có thai không dùng
7. An Thai Ẩm Phụ nữ khí huyết hư yếu, kinh nguyệt không đều, vô sinh
Tác Giả: Cung Đình Hiền
Chủ Trị:
Phụ nữ khí huyết hư yếu, kinh nguyệt không đều, vô sinh
Thục địa 12g
Đương quy thân 12g
Bạch thược 12g
Bạch truật 18g
Hoàng cầm 12g
Sa nhân 12g
Tô ngạnh 12g
Trần bì 8g
Cam thảo 6g
Ghi Chú:
Sắc uống 1 giờ trước bữa ăn
8. An Thai Ẩm II Trị thai động không yên, bụng đau, lưng đau, ăn ít
Tác Giả: Hải Thượng Lãn Ông
Chủ Trị:
Trị thai động không yên, bụng đau, lưng đau, ăn ít
Nhân sâm 4g
Chích cam thảo 2g
Bạch truật 4g
Đương quy 4g
Sinh địa 4g
Xuyên khung 4g
Bạch thược 4g
Hoàng cầm 4g
Sa nhân 2g
Sinh khương 3 lát
Trần bì 4g
Tô tử 4g
Ghi Chú:
Sắc uống
9. An Thai Ẩm III Trị có thai bị nôn mửa, ngực nặng, tức, đầu nặng, choáng váng, thai động không yên, huyết rỉ ra không cầm
Tác Giả: Vương Hóa Trinh
Chủ Trị:
Trị có thai bị nôn mửa, ngực nặng, tức, đầu nặng, choáng váng, thai động không yên, huyết rỉ ra không cầm
A giao 3g
Bạch truật 3g
Bạch thược 3g
Bán hạ 3g
Địa du 3g
Đương quy 3g
Bạch phục linh 3g
Thục địa 3g
Xuyên khung 3g
Cam thảo 3g
Ghi Chú:
Sắc uống
10. An Thai Đương Quy Thang Chỉ huyết, an thai, trị có thai 5 tháng mà thai động không yên, bụng đau thấu ra sau lưng, tiểu buốt, nước tiểu có máu
Tác Giả: Vương Đào
Chủ Trị:
Chỉ huyết, an thai, trị có thai 5 tháng mà thai động không yên, bụng đau thấu ra sau lưng, tiểu buốt, nước tiểu có máu
A giao (nướng) 8g
Đương quy 8g
Ngải diệp 8g
Nhân sâm 8g
Xuyên khung 8g
Đại táo 4 quả
Ghi Chú:
Sắc uống
11. An Thai Nhuận Táo Thang Trị có thai mà bị táo bón, nóng nhiệt, lở miệng, viêm họng
Tác Giả: Nguyễn Phu
Chủ Trị:
Trị có thai mà bị táo bón, nóng nhiệt, lở miệng, viêm họng
Hoàng cầm 8g
Cát căn 10g
Huyền sâm 12g
Mạch môn 10g
Sinh địa 12g
Thiên môn 10g
Ghi Chú:
Sắc uống
12. An Thai Ôn Khí Thang Trị có thai mà bị té ngã gây tử cung ra máu
Tác Giả: Sa Đồ Mục Tô
Chủ Trị:
Trị có thai mà bị té ngã gây tử cung ra máu
A giao (nướng) 12g
Đương quy 12g
Bạch thược 10g
Hoàng cầm 8g
Ngải diệp 10g
Sa nhân 8g
Tô ngạnh 8g
Cam thảo 4g
Ghi Chú:
Sắc uống
13. An Thai Vạn Toàn Thang Trị có thai mà bị ra máu vào các tháng lẻ, lưng đau, bụng đau
Tác Giả: Nguyễn Phu
Chủ Trị:
Trị có thai mà bị ra máu vào các tháng lẻ, lưng đau, bụng đau
A giao 8g
Bạch thược 8g
Bạch truật (sao) 8g
Đảng sâm 12g
Đương quy 10g
Hoàng kỳ 8g
Ngải diệp 8g
Thục địa 8g
Tục đoạn 8g
Chích cam thảo 2g
Ghi Chú:
Sắc uống
14. An Thần Bổ Tâm Thang Dưỡng âm, thanh nhiệt, an thần, trừ phiền, trị tâm can lưỡng hư, tâm phiền mất ngủ
Tác Giả: Thẩm Kim Ngao
Chủ Trị:
Dưỡng âm, thanh nhiệt, an thần, trừ phiền, trị tâm can lưỡng hư, tâm phiền mất ngủ
Phục thần 5g
Toan táo nhân sao 3g
Viễn chí 3g
Sinh địa 5g
Bạch thược 4g
Bạch truật 4g
Cam thảo 2g
Đương quy 5g
Hoàng cầm 5g
Huyền sâm 2g
Mạch môn đông 8g
Ghi Chú:
Sắc uống
15. An Thần Hoàn Trị lãng tai, tai ù, tai điếc do thận hư, chân răng chảy máu hoặc lung lay
Tác Giả: Phó Thanh Chủ
Chủ Trị:
Bổ khí, dưỡng huyết, an thần, định chí, trị sinh xong khí huyết suy kém gây ra bung đau do huyết kết
Bá tử nhân 4g
Đào nhân (giã nát) 4g
Đương quy 12g
Hắc khương 4g
Ích trí nhân (sao) 8g
Phục thần 8g
Nhân sâm 8g
Trần bì 4g
Xuyên khung 4g
Đại táo 3 quả
Chích cam thảo 2g
Ghi Chú:
Sắc uống
16. An Thần Sinh Hóa Thang Bổ khí, dưỡng huyết, an thần, định chí, trị sinh xong khí huyết suy kém gây ra bung đau do huyết kết
Tác Giả: Phó Thanh Chủ
Chủ Trị:
Bổ khí, dưỡng huyết, an thần, định chí, trị sinh xong khí huyết suy kém gây ra bung đau do huyết kết
Bá tử nhân 4g
Đào nhân (giã nát) 4g
Đương quy 12g
Hắc khương 4g
Ích trí nhân (sao) 8g
Phục thần 8g
Nhân sâm 8g
Trần bì 4g
Xuyên khung 4g
Đại táo 3 quả
Chích cam thảo 2g
Ghi Chú:
Sắc uống
17. An Thận Thang Trị hư hỏa bốc lên gây ù tai, nhức răng
Chủ Trị:
Trị hư hỏa bốc lên gây ù tai, nhức răng
Câu kỷ tử 8g
Sơn dược 8g
Ngưu tất 6g
Bạch phục linh 6g
Sơn thù nhục 6g
Thục địa 16g
Ghi Chú:
Sắc uống
18. An Tỳ Thang Giáng khí nghịch, trừ đàm, trị tỳ thực, đầy bụng, ăn không tiêu
Tên Pinyin: Qīng pí tāng
Tên Tiếng Hoa: 清脾湯
Chủ Trị:
Giáng khí nghịch, trừ đàm, trị tỳ thực, đầy bụng, ăn không tiêu
Sài hồ - Chai Hu - 柴胡 9g
Hoàng cầm - Huang Qin - 黃苓 10g
Bạch phục linh - Fu Ling - 茯苓 12g
Bán hạ - Ban Xia - 半夏 10g
Hậu phác - Hou Po - 厚朴 9g
Thảo quả - Cao Guo 草果 6g
Thanh bì - Qing Pi - 青皮 5g
Bạch truật - Bai Zhu 白术 9g
Cam thảo - Gan Cao - 甘草 3g
Ghi Chú:
Sắc uống
19. An Vị Ẩm Trị hỏa vị quá vượng, hư hỏa xông lên gây nấc, viêm họng
Tác Giả: Trương Cảnh Nhạc
Chủ Trị:
Trị hỏa vị quá vượng, hư hỏa xông lên gây nấc, viêm họng
Mộc thông 8g
Sơn tra 8g
Hoàng cầm 8g
Mạch nha 8g
Thạch hộc 8g
Trần bì 8g
Trạch tả 8g
Ghi Chú:
Sắc uống
20. Áp Phong Thang Trị các loại kinh phong của trẻ nhỏ
Tác Giả: Phó Thanh Chủ
Chủ Trị:
Trị các loại kinh phong của trẻ nhỏ
Bạch truật (sao) 4g
Bán hạ chế 1g
Nhân sâm 2g
Phục thần 2g
Sa nhân 2g
Thần khúc 2g
Trần bì 2g
Cam thảo 1g
Chu sa 2g (để riêng)
Ghi Chú:
Sắc thuốc xong đổ ra chén cho Chu sa vào quậy đều uống
Đơn vị chia sẻ thông tin
- Nhà Thuốc Thân Thiện - Friendly Pharmacy
- Hotline: 0916893886 - 0856905886
- Website: nhathuocthanthien.com.vn
- Địa chỉ: Số 10 ngõ 68/39 đường Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội